THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (13 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Mức độ | Nộp hồ sơ | Thông tin chi tiết |
1 | Đăng ký thay đổi nội dung đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
2 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
4 | Cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
5 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
6 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
7 | Chi trả và trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
8 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
9 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
10 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 3 | ||
11 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
12 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
13 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 3 |
|
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (06 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Mức độ | Nộp hồ sơ | Thông tin chi tiết |
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
2 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
3 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 | ||
4 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
5 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
6 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
|
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (25 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Mức độ | Nộp hồ sơ | Thông tin chi tiết |
1 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
2 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
3 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
4 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
| Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
| Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
8 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
9 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
10 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
11 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
12 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
13 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
14 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
15 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
16 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
17 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
18 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
| Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
19 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cũng liệt sĩ. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
20 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
21 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
22 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Thành phố quản lý. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
23 | Thăm viếng mỗ liệt sĩ. | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
24 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
25 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
|
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (04 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Mức độ | Nộp hồ sơ | Thông tin chi tiết |
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
2 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
3 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
| |
4 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 2 |
|
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (05 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Mức độ | Nộp hồ sơ | Thông tin chi tiết |
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động, Việc làm | Phòng LĐTBXH | 2 |
| |
2 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid 19 | Lao động, Việc làm | Phòng LĐTBXH | 2 |
| |
3 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid 19 | Lao động, Việc làm | Phòng LĐTBXH | 3 |
| |
4 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | Lao động, Việc làm | Phòng LĐTBXH | 2 |
|
|
5 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | Lao động, Việc làm | Phòng LĐTBXH | 2 |
|
|
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (02 TTHC)
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Mức độ | Nộp hồ sơ | Thông tin chi tiết |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 3 |
| |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 3 |
|