THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch Đầu tư
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (16 TTHC)
STT |
Tên Thủ tục |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết TTHC |
Mức độ |
Nộp hồ sơ |
Thông tin chi tiết |
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện
|
Quản lý giá |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
3 |
|
|
2 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
2 |
|
|
3 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
2 |
|
|
4 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hơp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
2 |
|
|
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
2 |
|
|
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
8 | Quyết định bán tài sản công | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
15 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
| |
16 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý công sản | Phòng Tài chính Kế hoạch | 2 |
|
Danh mục TTHC đang thực hiện lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (21 TTHC).
STT | Tên Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC | Mức độ | Nộp hồ sơ | Thông tin chi tiết |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Hộ kinh doanh | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Hộ kinh doanh | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Hộ kinh doanh | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Hộ kinh doanh | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hộ kinh doanh | Hộ kinh doanh | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
6 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
7
| Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
8 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
9 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
10 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
11 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
13 | Đăng ký thay nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ,Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã(khi bị mất,bị hư hỏng)) | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
15 | Giải thể hợp tác xã tự nguyện | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký HTX | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
18 | Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 | ||
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký HTX | Hợp tác xã | Phòng Tài chính Kế hoạch | 4 |